Cá sa ba
Cá sa ba

Cá sa ba

Cá thu Nhật hay Cá sa ba[1] hay sa pa (danh pháp hai phần: Scomber japonicus), còn biết đến như là cá thu Thái Bình Dương, cá thu Nhật Bản, cá thu lam hoặc cá thu bống, đôi khi còn gọi là "cá thu đầu cứng" hay "cá thu mắt bò", là một loài cá thu có họ gần với cá thu Đại Tây Dương (Scomber scombrus) trong họ Cá thu ngừ (Scombridae).

Cá sa ba

Chi (genus) Scomber
Phân bộ (subordo) Scombroidei
Lớp (class) Actinopterygii
Loài (species) S. japonicus
Phân thứ ngành (infraphylum) Gnathostomata
Phân thứ lớp (infraclass) Teleostei
Phân họ (subfamilia) Scombrinae
Họ (familia) Scombridae
Liên bộ (superordo) Acanthopterygii
Phân ngành (subphylum) Vertebrata
Giới (regnum) Animalia
Liên lớp (superclass) Osteichthyes
Phân lớp (subclass) Neopterygii
Ngành (phylum) Chordata
Bộ (ordo) Perciformes
Nhánh Craniata